zoomable
Dầu máy nén khí Mobil Rarus SHC 1024 -Series Dầu máy nén khí Mobil Rarus SHC 1024 -Series Dầu máy nén khí Mobil Rarus SHC 1024 -Series

Dầu máy nén khí Mobil Rarus SHC 1024 -Series

  • Mã sản phẩm: Mobil Rarus SHC 1024
  • Nhà cung cấp: mobil
  • Xuất xứ: singapore
  • Giá bán: Liên hệ

Mobil Rarus SHC 1024

Mobil Rarus SHC 1024 là dòng sản phầm dầu bôi trơn hiệu suất cao chủ yếu dành để bôi trơn các máy nén khí kiểu trục vít và kiểu cánh gạt hoạt động ở điều kiện khắc nghiệt. Chúng đặc biệt thích hợp để làm việc ở môi trường khắc nghiệt nơi mà sản phẩm dầu gốc khoáng không đáp ứng được yêu cầu như là phải chịu nhiệt độ nén cao ở cấp cuối hoặc ở nơi yêu cầu thời gian sử dụng giữa những lần thay dầu được kéo dài. Được pha chế với một công thức riêng biệt gồm dầu gốc tổng hợp không sáp hydrocacbon và một hệ phụ gia công nghệ cao, đảm bảo tính kháng oxy hóa và chống biến chất do nhiệt vượt xa so với dầu máy nén khí gốc khoáng. Mobil Rarus SHC 1024 cung cấp sự bảo vệ khỏi mài mòn và sức đề kháng vượt trội giúp chống lại quá trình oxy hóa và biến chất do nhiệt, chúng vượt trội hơn rất nhiều so với các loại dầu gốc khoáng. Công thức độc đáo của chúng đem đến khả năng làm giảm chi phí bảo dưỡng thông qua việc giảm tối thiểu các sự cố của thiết bị và giảm các chất cặn lắng tích tụ cũng như việc loại bỏ chất cặn lắng này. Chỉ số độ nhớt cao của chúng đảm bảo bôi trơn hiệu quả ở nhiệt độ cao.

Dầu Mobil Rarus SHC 1024 làm giảm đáng kể khả năng cháy nổ khi so sánh với các sản phẩm dầu gốc khoáng. Chúng cho thấy không có sự tạo cặn và nhiệt độ tự bốc cháy cao sẽ cải thiện về hiệu suất và an toàn. Đặc tính tách nước đặc biệt của chúng làm giảm sự hình thành nhũ tương trong các bộ tách và phin lọc, do đó làm giảm nhu cầu bảo dưỡng thường xuyên.

Tính năng và lợi ích

Tính năng Ưu điểm và lợi ích
Dầu gốc tổng hợp hiệu suất cao

Khả năng hoạt động ở dãy nhiệt độ rộng.

Có hiệu suất đáng kể hơn so với dầu gốc khoáng.

Tính an toàn được cải thiện.

Kéo dài tuổi thọ dầu.

Tính ổn đinh oxy hóa và nhiệt vượt trội

Giảm các chất cặn lắng do sự cốc hóa.

Tuổi thọ dầu lâu hơn.

Tuổi thọ bộ lọc được cải thiện.

Chi phí bảo dưỡng thấp hơn.

Khả năng chịu tải cao Giảm sự mài mòn ổ đỡ và bánh răng.
Tính tách nước tuyệt vời

Tạp chất ở các thiết bị sử dụng khí nén ít hơn.

Giảm sự tạo cặn trong cacte và trong đường ống khí nén.

Giảm tắc nghẽn ở bộ tách, bên trong và phần sau bộ sinh hàn.

Khả năng hình thành nhũ tương ít.

Bảo vệ khỏi gỉ sét và ăn mòn hiệu quả Tăng cường bảo vệ các bộ phận bên trong máy nén khí.

Mobil Rarus SHC 1024

Ứng dụng

Dầu Mobil Rarus SHC 1024 dùng để bôi trơn cho máy nén khí kiểu trục vít và kiểu cánh gạt. Chúng đặc biệt hiệu quả cho các hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao với nhiệt độ khí nén lên tới 200 độ C. Dầu Mobil Rarus SHC 1024 được khuyến nghị dùng ở những nơi có tiền sử dầu bị biến chất quá mức, hiệu suất van kém hoặc bị tạo cặn. Chúng tương thích với tất cả các kim loại được sử dụng trong thiết kế máy nén khí và với các loại dầu máy nén khí gốc khoáng thông thường khác nhưng việc trộn lẫn với các dầu khác có thể làm giảm toàn bộ tính năng hiệu quả của dầu này.

Ứng dụng

Dầu Mobil Rarus SHC 1024 không được khuyến nghị dùng trong các máy nén khí thở.

Các ứng dụng máy nén khí sau đây cho thấy hiệu suất tuyệt vời với dầu Mobil Rarus SHC 1024:

- Được khuyến nghị chủ yếu cho máy nén khí kiểu vít và kiểu cánh gạt.

- Rất hiệu quả trong máy nén khí kiểu vít với sự làm mát kiểu phun dầu.

- Thiết bị hoạt động dưới các điều kiện khắc nghiệt.

- Các thiết bị đa cấp có tiền sử dầu bị biến chất quá mức do dùng các sản phẩm dầu gốc khoáng.

- Hệ thống máy nén khí có ổ đỡ và bánh răng hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt.

- Máy nén khí trong các trạm cố định và di động.

Thuộc tính và thông số kỹ thuật

Bất động sản

Mobil Rarus SHC 1024

MOBIL RARUS SHC 1025

MOBIL RARUS SHC 1026

Cấp

ISO 32

ISO 46

ISO 68

Ăn mòn dải đồng, 24 h, 100 C, Xếp hạng, ASTM D130

1B

2A

1B

Điểm chớp cháy, Cốc mở Cleveland, ° C, ASTM D92

245

246

246

Độ nhớt động học @ 100 C, mm2 / s, ASTM D445

5,7

7.2

10.1

Độ nhớt động học @ 40 C, mm2 / s, ASTM D445

31,5

44

66,6

Điểm đông đặc, ° C, ASTM D97

-48

-45

-45

Đặc tính rỉ sét, Quy trình A, ASTM D665

VƯỢT QUA

VƯỢT QUA

VƯỢT QUA

Trọng lượng riêng, 15 C / 15 C, ASTM D1298

0,846

0,849

0,856

Chỉ số độ nhớt, ASTM D2270

127

131

136

Sưc khỏe va sự an toàn

Bạn có thể tìm thấy các khuyến nghị về Sức khỏe và An toàn cho sản phẩm này trên Bảng Dữ liệu An toàn Vật liệu (MSDS) @ http://www.msds.exxonmobil.com/psims/psims.aspx

Nguồn: https://dailoc68.vn

Sản phẩm cùng loại
Dầu máy nén khí Mobil Rarus 425
|
Dầu máy nén khí Mobil Rarus 425 Giá bán: liên hệ
Hỗ trợ Online
Thống kê truy cập
  • Hôm nay: 75
  • Hôm qua: 149
  • Tuần này: 878
  • Tuần trước: 2059
  • Tháng này: 17640
  • Tháng trước: 16648
  • Tổng lượt truy cập: 231689